Để bạn đọc tiện tra cứu, Trung tâm Thông tin thư viện, Viện Ngôn ngữ học tiếp tục giới thiệu đến bạn đọc trong và ngoài Viện bản Danh mục sách mới nhập thư viện năm 2013. Mọi liên hệ mượn, đọc và phô tô tài liệu xin mời liên hệ trực tiếp với Trung tâm Thông tin thư viện, Viện Ngôn ngữ học. ĐT; 04. 3767 4569.
4884 / VNNH
Nguyễn Đăng Mạnh tuyển tập. Tập 1 / Chu Văn Sơn . - H. : Giáo dục .- 2005 . - 726tr., 20cm
Từ khoá : Nguyễn Đăng Mạnh
Giới thiệu ND : Cuốn sách giới thiệu những công trình nghiên cứu lịch sử văn học của Giáo sư, nhà giáo Nguyễn Đăng Mạnh
Ký hiệu kho : Vl 1258
4885 / VNNH
Vai nghĩa trong câu trần thuật tiếng Việt và tiếng Anh / Tô Minh Thanh . - HCM. : Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh .- 2011 . - 399tr, 21cm
Từ khoá : Tiếng Anh, Tiếng Việt, Vai nghĩa
Giới thiệu ND : Sách giới thiệu các vấn đề về vai nghĩa trong tiếng Việt và tiếng Anh
Ký hiệu kho : Vv 5636
4886 / VNNH
Ca dao kháng chiến / Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam biên soạn . - H. : Văn hóa Dân tộc .- 2011 . - 385tr., 19cm
Từ khoá : Ca dao, Nghề nghiệp, Kháng chiến
Ký hiệu kho : Vv5656
4887 / VNNH
Phú xuyên và làng Khảm trai Chuôn ngọ / Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam biên soạn . - H. : Lao động .- 2011 . - 366tr., 19cm
Từ khoá : Chuôn ngọ, Nghề nghiệp, Làng khảm
Ký hiệu kho : Vv5655
4888 / VNNH
Nghề truyền thống ở Hội An / Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam biên soạn . - H. : Văn hóa - Thông tin .- 2011 . - 264tr., 19cm
Từ khoá : Hội An, Nghề truyền thống
Ký hiệu kho : Vv5652
4889 / VNNH
Vài nét về văn hóa Làng / Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam biên soạn . - H. : Văn hóa Dân tộc .- 2011 . - 799tr., 19cm
Từ khoá : Văn hóa Làng, Nghề truyền thống
Ký hiệu kho : Vv5653
4890 / VNNH
Ví dao duyên nam nữ đối ca / Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam biên soạn . - H. : Thời Đạic .- 2011 . - 538tr., 19cm
Từ khoá : Ví dao duyên, Nghề truyền thống
Ký hiệu kho : Vv5654
4891 / VNNH
Chữ viết nhanh / Trần Tư Bình, .... - TP.HCM : Trẻ .- 2011 . - 148tr., 19cm
Từ khoá : Tin học, Chữ viết nhanh
Ký hiệu kho : Vv 5649, Vv 5650, Vv 5651
4892 / VNNH
Đại từ điển tiếng Hán - H. : N . - Tập 1. . - 1991tr, 26cm
Ký hiệu kho : Vl 1255
4893 / VNNH
Đại từ điển tiếng Hán . - H. : N. - Tập 1 . - tr., 24cm
Ký hiệu kho : Vl 1256
4894 / VNNH
Đại từ điển tiếng Hán. - H. : N. Tập 1 . - tr., 24cm
Ký hiệu kho : Vl 1258
4895 / VNNH
Đặc điểm phương ngữ Bắc của tiếng Việt / Phạm Văn Hảo . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2011 . - 321tr, 30cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Đề tài KH, Phương ngữ Bắc
Ký hiệu kho : CT 141
4896 / VNNH
Bức tranh toàn cảnh về các ngôn ngữ ở Việt Nam / Chủ nhiệm đề tài: PGS. TS.Đoàn Văn Phúc, Phan Lương Hùng, Nguyễn Minh Hoạt..... . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2011 . - 391tr, 30cm+Phụ lục
Từ khoá : Tiếng Việt, Việt Nam, Ngôn ngữ quốc gia, Ngôn ngữ DTTS
Ký hiệu kho : CT 144
4897 / VNNH
Vấn đề sử dụng ngôn ngữ trong phạm vi giao tiếp ở Việt Nam / Chủ nhiệm đề tài: TS. Nguyễn Thị Thanh Bình, TS. Bùi Minh Yến...... . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2011 . - 391tr, 30cm+Phụ lục
Từ khoá : Tiếng Việt, Việt Nam, Ngôn ngữ quốc gia, Giao tiếp
Ký hiệu kho : CT 135
4898 / VNNH
Từ điển Bách Khoa / Bùi Minh Hạc . - H. : Giáo Dục .- 2013 . - 1159tr, 30cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Việt Nam, Tâm lý học, Giáo dục học
Ký hiệu kho : Vl 1316
4899 / VNNH
Giáo dục ngôn ngữ trong nhà trường ở Việt Nam - một số vấn đề chính sách và thực tiễn: Chuyên khảo / Chủ nhiệm đề tài: PGS. TS Vũ Thị Thanh Hương . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2011 . - 298tr, 30cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Việt Nam, Ngôn ngữ trong nhà trường, Giao tiếp
Ký hiệu kho : CT 140
4900 / VNNH
Những vấn đề cơ bản về chính sách ngôn ngữ ở Việt Nam đến năm 2020: Báo cáo thường niên về tình hình chính sách ngôn ngữ 2009 / Chủ nhiệm đề tài: GS. TS Nguyễn Đức Tồn . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2011 . - 298tr, 30cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Việt Nam, Chính sách ngôn ngữ, Giao tiếp
Ký hiệu kho : CT 139
4901 / VNNH
Những vấn đề cơ bản về chính sách ngôn ngữ ở Việt Nam đến năm 2020: Báo cáo thường niên về tình hình chính sách ngôn ngữ 2010 / Chủ nhiệm đề tài: GS. TS Nguyễn Đức Tồn . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2011 . - 298tr, 30cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Việt Nam, Chính sách ngôn ngữ, Giao tiếp
Ký hiệu kho : CT 138
4902 / VNNH
Những vấn đề cơ bản về chính sách ngôn ngữ ở Việt Nam đến năm 2020: Báo cáo chuyên đề / Chủ nhiệm đề tài: GS. TS Nguyễn Đức Tồn . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2011 . - 298tr, 30cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Việt Nam, Chính sách ngôn ngữ, Giao tiếp
Ký hiệu kho : CT 136
4903 / VNNH
Chữ Nôm và tiếng Việt qua văn bản Thiên Nam Ngữ Lục / Nguyễn Thị Lâm . - H. : KHXH .- 2006 . - 248tr, 30cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Việt Nam, Thiên Nam Ngữ Lục
Ký hiệu kho : Vl 1313
4904 / VNNH
Chính sách ngôn ngữ của nước CHXHCN Việt Nam trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế: Thực trạng, các kiến nghị và giải pháp / Chủ nhiệm đề tài: GS. TS Nguyễn Đức Tồn . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2011 . - 298tr, 30cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Việt Nam, Chính sách ngôn ngữ, Giao tiếp
Ký hiệu kho : CT 137
4905 / VNNH
Những vấn đề ngôn ngữ và văn hoá . - H : Thông tin và truyền thông .- 2012 . - 392tr, 24cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Văn hoá, Văn học, Ngôn ngữ học, GS Nguyễn Tài Cẩn
Giới thiệu ND : Cuốn sách là công trình kỷ niệm 1 năm ngày giáo sư Nguyễn Tài Cẩn tạ thế
Ký hiệu kho : Vl 1259
4906 / VNNH
Noam chomsky: Ngôn ngữ và ý thức / Hoàng Văn Vân dịch . - H : Đại học Quốc gia .- 2012 . - 332tr, 24cm
Từ khoá : Ngôn ngữ, ý thức, Ngôn ngữ học, Noam Chomsky
Giới thiệu ND : Cuốn sách trình bày công trình của Chomsky về bản chất và thụ đắc ngôn ngữ như là một hệ thống sinh học thông qua các quy tắc di truyền (ngữ pháp phổ niệm) thông qua các quy tắc và các nguyên tắc của nó chúng ta thụ đắc kiến thức nội hiện
Ký hiệu kho : Vl 1268, Vl 1266, Vl 1286
4907 / VNNH
Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ / Nguyễn Thiện Giáp . - H : Đại học Quốc gia .- 2012 . - 332tr, 24cm
Từ khoá : Ngôn ngữ, Phương pháp luận, Ngôn ngữ học, Phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ học
Giới thiệu ND : Cuốn sách trình bày các vấn đề: Các trường phái, xu hướng nghiên cứu ngôn ngữ học; sự kế thừa, đóng góp và phát triển giữa các trường phái; những tư tưởng hiện thời của ngôn ngữ học
Ký hiệu kho : Vl 1267, Vl 1270
4908 / VNNH
Lược sử ngôn ngữ học / Robins, R.H . - H : Đại học Quốc gia .- 2012 . - 428tr, 24cm
Từ khoá : Ngôn ngữ thế kỷ XX, Ngôn ngữ học, Lịch sử ngôn ngữ học
Giới thiệu ND : Cuốn sách trình bày các vấn đề ngôn ngữ học qua các giai đoạn lịch sử
Ký hiệu kho : Vl 1268, Vl 1269, Vl 1273
4909 / VNNH
Từ điển lịch sử văn hóa Malayxia / Đức Ninh (cb). - H. : KHXH .- 2012 . - 764tr
Từ khoá : Thuật ngữ, Văn hóa, Tiếng Malayxia, Lịch sử
Giới thiệu ND : Từ điển tuyển chọn và giải thích ý nghĩa thuật ngữ về từ điển và văn hóa Malayxia
Ký hiệu kho : Vl 1271
4910 / VNNH
Từ điển lịch sử văn hóa Lào / Nguyễn Thị Lệ Chi; Vũ Công Quý... . - H. : KHXH .- 2012 . - 764tr
Từ khoá : Thuật ngữ, Văn hóa, Tiếng Lào, Lịch sử
Giới thiệu ND : Từ điển tuyển chọn và giải thích ý nghĩa thuật ngữ về lịch sử và văn hóa Lào
Ký hiệu kho : Vl 1272
4911 / VNNH
Một số vấn đề lí luận ngôn ngữ học và tiếng Việt / Lý Toàn Thắng . - H : KHXH .- 2012 . - 531tr, 24cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Từ điển, Tác phẩm, Tác giả, Ngôn ngữ học
Giới thiệu ND : Cuốn sách trình bày các vấn đề: ngôn ngữ học đại cương, tiếng Việt, từ điển, ngôn ngữ tác gia
Ký hiệu kho : Vl 1277, Vl 1278, Vl 1279, Vl 1276
4912 / VNNH
Nghiên cứu chức năng ngôn ngữ văn bản quản lý nhà nước / Nguyễn Thị Hà . - H : Chính trị Quốc gia .- 2012 . - 258tr, 21cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Chức năng ngôn ngữ, Văn bản quản lý nhà nước
Giới thiệu ND : Cuốn sách trình bày vấn đề chức năng ngôn ngữ văn bản quản lý nhà nước
Ký hiệu kho : Vv 5666, Vv 5665
4913 / VNNH
Truyện Kiều Nôm - Quốc ngữ đối chiếu / Phan Tử Phùng . - H : KHXH .- 2012 . - 454r, 21cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Truyện Kiều, Nguyễn Du, Chữ Nôm
Giới thiệu ND : Cuốn sách thông qua kiệt tác văn học Truyện Kiều - Nguyễn Du nhằm giới thiệu nền văn hóa, chữ viết của người Việt xưa và nay: Chữ Nôm trước thế kỷ XX và chữ Quốc ngữ hiện nay.
Ký hiệu kho : Vv 5659, Vv 5660, Vv 5664
4914 / VNNH
Lập trình ngôn ngữ tư duy / Carolyn Boyes . - H : Lao Động .- 2012 . - 126tr, 21cm
Từ khoá : Công việc, Tâm lí học ứng dụng, Tư duy, Kỹ năng
Ký hiệu kho : Vv 5669, Vv 5667
4915 / VNNH
Tri nhận không gian, thời gian trong thành ngữ, tục ngữ / Hữu Đạt . - H : Từ điển Bách khoa .- 2011 . - 167tr, 21cm
Từ khoá : Ngôn ngữ học, Thành ngữ, Tục ngữ, Tiếng Việt
Ký hiệu kho : Vv 5662, Vv 5663
4916 / VNNH
Thuật ngữ học - những vấn đề lí luận và thực tiễn / Hà Quang Năng (c.b). - H : Từ điển Bách khoa .- 2012 . - 338tr, 21cm
Từ khoá : Ngôn ngữ học, Thuật ngữ, Lý luận, Thực tiễn
Giới thiệu ND : Sách là tập hợp các bài viết về thuật ngữ học ở Việt Nam và nước ngoài
Ký hiệu kho : Vv 5670, Vv 5671
4917 / VNNH
Cuốn sách hoàn hảo về ngôn ngữ cơ thể / Allan Barbara Pease; Lê Huy Lâm (dịch). - HCM : Tổng hợp .- 2012 . - 452tr, 21cm
Từ khoá : Ngôn ngữ cơ thể, Thuật ngữ, Dấu hiệu
Ký hiệu kho : Vv 5657, Vv 5703
4918 / VNNH
Văn hóa bản địa Việt Nam - khuynh hướng phát triển hiện đại / Nguyễn Thanh Tuấn . - H : Văn hóa - Thông tin .- 2012 . - 351tr, 21cm
Từ khoá : Văn hóa bản địa, Việt Nam
Giới thiệu ND : Sách giới thiệu về định hướng phát triển văn hóa Việt Nam theo xu hướng hiện đại
Ký hiệu kho : Vv 5668
4919 / VNNH
Các phương pháp phân tích câu (trên ngữ liệu tiếngViệt)/ Trần Kim Phượng . - H : KHXH .- 2012 . - 267tr, 21cm
Từ khoá : Phương pháp phân tích câu, Tiếng Việt
Giới thiệu ND : Sách chia làm 4 chương với các phương pháp phân tích câu theo các cấu trúc: chủ - vị, vị tố - tham thể, đề - thuyết, cái cho sẵn - cái mới
Ký hiệu kho : Vv 5658
4920 / VNNH
Tiếng Việt - tiếng nói thống nhất của dân tộc Việt Nam / Bùi Khánh Thế . - H : Chính trị Quốc gia .- 2012 . - 416tr, 21cm
Từ khoá : Tiếng nói, Tiếng Việt, Chữ Quốc ngữ
Giới thiệu ND : Sách là tập hợp các bài viết của GS. Bùi Khánh Thế trong việc nghiên cứu tiếng Việt
Ký hiệu kho : Vv 5661
4921 / VNNH
Từ điển yêu thích bầu trời và các vì sao / Trịnh Xuân Thuận . - HCM : Tri Thức .- 2005 . - 779tr
Từ khoá : Thuật ngữ, Thiên nhiên, Lịch sử
Giới thiệu ND : Từ điển tuyển chọn và giải thích ý nghĩa thuật ngữ về bầu trời và các vì sao
Ký hiệu kho : Vl 1275
4922 / VNNH
Những vấn đề lý thuyết và thực tiễn đối với việc xây dựng luật ngôn ngữ ở Việt Nam / Chủ nhiệm đề tài: PGS. TS. Nguyễn Văn Khang . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2012 . - 316tr, 30cm
Từ khoá : Tiếng Việt, 2012, Luật ngôn ngữ, Đề tài cấp Bộ, Phòng Ngôn ngữ học xã hội
Ký hiệu kho : CT 143
4923 / VNNH
Nghiên cứu khảo sát thái độ ngôn ngữ của đồng bào dân tộc thiểu số đối với tiếng nói chữ viết dân tộc sử dụng trong giáo dục và trên sóng phát thanh truyền hình phục vụ cho việc xây dựng luật ngôn ngữ ở Việt Nam / Chủ nhiệm đề tài: GS. TS. Nguyễn Văn Khang . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2012 . - 216tr, 30cm
Từ khoá : Tiếng Việt, 2012, Luật ngôn ngữ, Đề tài cấp Bộ, Phòng Ngôn ngữ học xã hội, Dân tộc thiểu số
Ký hiệu kho : CT 142
4924 / VNNH
Nghiên cứu, khảo sát thuật ngữ tiếng Việt phục vụ cho việc xây dựng luật ngôn ngữ ở Việt Nam / Chủ nhiệm đề tài: GS. TS. Nguyễn Đức Tồn . - H. : Viện Ngôn ngữ học .- 2012 . - 413tr, 30cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Luật Ngôn ngữ, Thuật ngữ tiếng Việt, 2012
Ký hiệu kho : CT 145
4925 / VNNH
Văn hóa làng trên đất thiên bản vùng đồng bằng sông Hồng / Bùi Văn Tam . - H. : Dân Trí .- 2010 . - 336tr, 19cm
Từ khoá : Văn hóa Làng, Hà Nội, Làng
Ký hiệu kho : Vv 5673
4926 / VNNH
Dân ca Cao Lan ở Bắc Giang / Ngô Văn Trụ . - H. : Dân Trí .- 2010 . - 436tr, 19cm
Từ khoá : Cao Lan, Dân ca, Bắc Giang
Ký hiệu kho : Vv 5672
4927 / VNNH
Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam / Thạch Thị Giang . - H. : Dân Trí .- 2010 . - 695tr, 19cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Thư tịch cổ, Việt Nam
Ký hiệu kho : Vv 5679
4928 / VNNH
Tục ngữ - ca dao Nam Định / Nguyễn Nghĩa Dân . - H. : Dân Trí .- 2010 . - 387tr, 19cm
Từ khoá : Nam Định, Tục ngữ, Ca dao, Việt Nam
Ký hiệu kho : Vv 5675
4929 / VNNH
Tục ngữ ca dao trong một số sách Hán Nôm / Trần Đức Các . - H. : Dân Trí .- 2010 . - 423tr, 19cm
Từ khoá : Tục ngữ, Ca dao, Việt Nam
Ký hiệu kho : Vv 5677
4930 / VNNH
So sánh ca dao người Việt ở xứ Nghệ và xứ Bắc / Triều Nguyên . - H. : Dân Trí .- 2010 . - 250tr, 19cm
Từ khoá : Tục ngữ, Ca dao, Việt Nam
Ký hiệu kho : Vv 5678
4931 / VNNH
Sổ tay lời ăn tiếng nói Quảng Bình / Nguyễn Tú . - H. : Dân Trí .- 2010 . - 250tr, 19cm
Từ khoá : Lời ăn tiếng nói, Quảng Bình
Ký hiệu kho : Vv 5681
4932 / VNNH
Từ điển phương ngôn Việt Nam / Trần Gia Linh . - H. : Dân Trí .- 2010 . - 250tr, 19cm
Từ khoá : Phương ngôn, Việt Nam
Ký hiệu kho : Vv 5681
4933 / VNNH
Văn hóa dân gian người Thái / Lò Vũ Văn . - H. : Dân Trí .- 2010 . - 250tr, 19cm
Từ khoá : Văn hóa dân gian, Người Thái
Ký hiệu kho : Vv 5682
4934 / VNNH
Văn hóa dân gian người Chăm H’Roi tỉnh Phú Yên / Lê Thế Vinh . - H. : Dân Trí .- 2010 . - 206tr, 19cm
Từ khoá : Phú Yên, Người Chăm
Ký hiệu kho : Vv 5683
4935 / VNNH
Văn hóa dân gian các dân tộc thiểu số / Phạm Nhân Thành . - H. : Dân Trí .- 2010 . - 224tr, 19cm
Từ khoá : Việt Nam, Dân tộc ít người
Ký hiệu kho : Vv 5685
4936 / VNNH
Văn hóa dân gian Dừa Lạng / Nguyễn Thanh Tùng . - H. : Thanh Niên .- 2010 . - 303tr, 19cm
Từ khoá : Văn hóa dân gian, Dừa Lạng
Ký hiệu kho : Vv 5686
4937 / VNNH
Các đơn vị từ vựng tiếng Việt biểu thị qua các chiết đoạn thời gian (trong so sánh với tiếng Đức) nhìn từ góc độ mối quan hệ ngôn ngữ - văn hóa - tư duy) / Lê Thị Lệ Thanh . - H. : Từ điển Bách khoa thư .- 2012 . - 451tr., 24cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Từ vựng, Tiếng Đức, So sánh
Giới thiệu ND : Sách được chia làm 4 chương, Chương 1: Hệ thống hóa những quan niệm cơ bản về không gian và thời gian, về mối quan hệ biện chứng giữa ngôn ngữ và văn hóa; chương 2: Xác lập hệ thống từ ngữ biểu thị các chiết đoạn thời gian cơ bản trong hai ngôn ngữ tiếng Đức và tiếng Việt; chương 3: đối chiếu, giải thích cung cấp các hình thức biểu đạt tương ứng; chương 4: Đối chiếu việc sử dụng các đơn vị từ vựng biểu thị chiết đoạn thời gian trong tác phẩm văn học
Ký hiệu kho : Vv 5687, Vv 5688, Vv 5689
4938 / VNNH
Cơ sở ngữ nghĩa phân tích cú pháp / Nguyễn Văn Hiệp . - Tái bản lần thứ nhất . - Tái bản lần thứ nhất . - H. : Giáo Dục .- 2012 . - 383tr., 21cm
Giới thiệu ND : Sách tìm hiểu và xác lập những cơ sở ngữ nghĩa cho việc phân tích cú pháp
Ký hiệu kho : Vv 5690, Vv 5691, Vv 5692
4939 / VNNH
Nhận thức tiền đề ngôn ngữ và hoạt động thực tiễn / Nguyễn Lai . - H. : Từ điển Bách khoa thư .- 2012 . - 466tr., 21cm
Giới thiệu ND : Sách hệ thống 36 bài được biên soạn theo hướng phân tích và vận dụng cấu trúc, chức năng của ngôn ngữ
Ký hiệu kho : Vv 5694, Vv 5695, Vv 5696
4940 / VNNH
Thuật ngữ học: Những vấn đề lý luận và thực tiễn / Hà Quang Năng(c.b). - H. : Từ điển Bách khoa thư .- 2012 . - 338tr., 22cm
Giới thiệu ND : Sách là tập hợp các bài viết của các tác giả trong việc nghiên cứu thuật ngữ ở Việt Nam và nước ngoài
Ký hiệu kho : Vv 5697, Vv 5698, Vv 5699
4941 / VNNH
Tiếng Việt tiếng nói thống nhất của dân tộc Việt nam / Bùi Khánh Thế . - H. : Chính trị Quốc gia .- 2012 . - 417tr., 22cm
Từ khoá : Tiếng Việt,
Ký hiệu kho : Vv 5693
4942 / VNNH
Phương ngữ học tiếng Việt / Hoàng Thị Châu . - In lần thứ hai có bổ sung, sửa chữa . - In lần thứ hai có bổ sung, sửa chữa . - H. : Chính trị Quốc gia .- 2012 . - 286tr., 22cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Phương ngữ,
Ký hiệu kho : Vv 5700, Vv 5701, Vv 5702
4943 / VNNH
Ngữ pháp tiếng Việt / Nguyễn Tài Cẩn . - In lần thứ tư . - H. : ĐHQG Hà Nội .- 1998 . - 397tr, 19cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Ngữ pháp, Tiếng, Từ ghép, Đoản ngữ
Giới thiệu ND : Đặc điển cơ bản, vai trò của đơn vị gọi là tiếng, các tiêu chí phân loại. Các kiểu từ ghép và đặc điểm của chúng. Các loại đoản ngữ: danh từ, động từ, tính ngữ. Cách dùng đoản ngữ để xác định từ loại. Những nhận xét tổng quát về đặc điểm của tiếng, từ ghép, đoản ngữ trong tiếng Việt
Ký hiệu kho : Vv 5705
4944 / VNNH
Ngôn ngữ học tri nhận Từ điển tường giải và đối chiếu / Trần Văn Cơ . - H. : Phương Đông .- 2012 . - 431tr., 21cm
Từ khoá : Tri nhận, Hoạt động tri nhận, Ngôn ngữ, ý niệm, ý niệm hoá thế giới, ẩn dụ, ẩn dụ tri nhận, Cảm xúc
Ký hiệu kho : Vv 5706
4945 / VNNH
Từ câu sai đến câu hay / Nguyễn Đức Dân . - HCM. : Trẻ .- 2013 . - 436tr, 19cm
Từ khoá : Từ, Câu sai, Câu hay
Ký hiệu kho : Vv 5704
4946 / VNNH
Ngôn ngữ học xã hội / Nguyễn Văn Khang . - H. : KHXH .- 2012 . - 551tr, 24cm
Từ khoá : Phương ngữ, Ngôn ngữ và giới, Đa thể ngữ, Song thể ngữ, Giao tiếp ngôn ngữ, Ngôn ngữ lai tạp
Giới thiệu ND : Nội dung cuốn sách được trình bày trong 5 phần với 20 chương. Phần thứ nhất: Những vấn đề chung, đề cập tới những kiến thức chung nhất về ngôn ngữ học xã hội; Phần thứ hai: Đa ngữ xã hội đề cập tới những kiến thức về đa ngữ xã hội và đa thể ngữ; Tiếp xúc ngôn ngữ và vay mượn từ vựng; Giao thoa ngôn ngữ và lai tạp ngôn ngữ; Phần thứ ba: Phương ngữ xã hội trình bày những kiến thức về phương ngữ xã hội, như mối quan hệ giữa phương ngữ và ngôn ngữ; Phần thứ tư: Ngôn ngữ học xã hội tương tác, phần này đề cập tới kiến thức về giao tiếp ngôn ngữ như khái niệm giao tiếp tương tác ngôn ngữ học xã hội; Phần thứ năm: Chính sách ngôn ngữ cung cấp những kiến thức cơ bản về sinh thái ngôn ngữ, chính sách ngôn ngữ, kế hoạch hóa ngôn ngữ và lập pháp ngôn ngữ.
Ký hiệu kho : Vl 1282, Vl 1283
4947 / VNNH
Hình thái học / Phan Ngọc . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội .- 2012 . - 123tr, 24cm
Từ khoá : Chữ Quốc ngữ,
Giới thiệu ND : Sách đề cập các vấn đề: chữ Nôm, chữ Quốc ngữ, vấn đề cải cách chữ Quốc ngữ, hệ thống ngữ âm tiếng Việt, hình thái học trong tiếng Việt.....
Ký hiệu kho : Vl 1292,
4948 / VNNH
Một vài vấn đề nghiên cứu so sánh lịch sử nhóm ngôn ngữ Việt - Mường / Trần Trí Dõi . - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội .- 2012 . - 371tr, 24cm
Từ khoá : Dân tộc, Việt Nam, Tiếng Mường, Tiếng Việt
Giới thiệu ND : Sách gồm 6 chương. Nội dung nghiên cứu so sánh lịch sử nhóm ngôn ngữ Mường - Việt ở khu vực Đông Nam á
Ký hiệu kho : Vl 1296
4949 / VNNH
Tổng tập nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam / Trương Minh Hằng; Vũ Quang Dũng (b.s). - H. : KHXH .- 2011. - Tập 1: Tổng quan . - 1170tr., 24cm
Từ khoá : Việt Nam, Làng nghề
Giới thiệu ND : Sách là tập hợp các tài liệu quý báu về nghề gốm ở nước ta từ thập kỷ 70 của thế kỷ XX trở lại đây
Ký hiệu kho : Vl 1302
4950 / VNNH
Tổng tập nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam / Trương Minh Hằng; Vũ Quang Dũng (b.s). - H. : KHXH .- 2011. - Tập 2: nghề chế tác kim loại . - 1170tr., 24cm
Từ khoá : Việt Nam, Chế tác kim loại
Giới thiệu ND : Sách là tập hợp các tài liệu quý báu về nghề gốm ở nước ta từ thập kỷ 70 của thế kỷ XX trở lại đây
Ký hiệu kho : Vl 1303
4951 / VNNH
Tổng tập nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam / Trương Minh Hằng; Vũ Quang Dũng (b.s). - H. : KHXH .- 2011. - Tập 6: nghề chế tác đá... . - 1146tr., 24cm
Từ khoá : Việt Nam, Chế tác đá
Giới thiệu ND : Sách là tập hợp các tài liệu quý báu về nghề chế tác đá ở nước ta từ thập kỷ 70 của thế kỷ XX trở lại đây
Ký hiệu kho : Vl 1303
4952 / VNNH
Gia đình và biến đổi gia đình ở Việt Nam . - H. : KHXH. .- 2012 . - 290tr, 24cm
Từ khoá : Gia đình, Phụ nữ
Ký hiệu kho : Vl 1301
4953 / VNNH
Tiếng Việt hiện đại / Hà Thiên Vạn . - HCM. : Văn hóa Văn nghệ Hồ Chí Minh .- 2012 . - 309tr, 20cm
Từ khoá : Lịch sử tiếng Việt, Ngữ âm, Phong cách, Tiếng Việt, Từ vựng, Cú pháp
Giới thiệu ND : Cuốn sách gồm 4 phần, đề cập đến đặc điểm ngữ âm và chữ viết tiếng Việt
Ký hiệu kho : Vl 1291
4954 / VNNH
Ngôn ngữ học đại cương những nội dung quan yếu / Đinh Văn Đức . - H. : Giáo Dục .- 2012 . - 559tr, 24cm
Từ khoá : Ngôn ngữ học, Ngữ âm, Từ vựng, Ngữ nghĩa, Ngữ pháp, Quy luật ngôn ngữ, Tiếng Việt
Giới thiệu ND : Giáo trình Ngôn ngữ học đại cương đề cập đến các nội dung: Bản thể của ngôn ngữ, cách thức tồn tại và hoạt động của ngôn ngữ, các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ
Ký hiệu kho : Vl 1287, Vl 1288, Vl 1289
4955 / VNNH
Diên cách cấu trúc chữ Nôm Việt / Nguyễn Tuấn Cường . - H. : ĐHQGHN .- 2012 . - 224tr, 30cm
Từ khoá : Chữ nôm, Chữ Việt
Ký hiệu kho : Vl 1285
4956 / VNNH
Cơ chế, chính sách hỗ trợ nông dân yếu thế trong quá trình chuyển sang nền kinh tế thị trường / Vũ Dũng(c.b). - H. : KHXH .- 2012 . - 354tr, 24cm
Từ khoá : Nông thôn, Nông dân, Kinh tế thị trường
Giới thiệu ND : Đây là bộ sưu tập các bài viết về những kinh nghiệm, các vấn đề còn tồn tại và các giải pháp về nông nghiệp, nông thôn và nông dân trên thế giới. Sách nhằm đáp ứng yêu cầu tìm tòi và giải quyết những vấn đề đổi mới sản xuất nông nghiệp và đời sống nông thôn ở nước ta hiện nay
Ký hiệu kho : Vl 1299
4957 / VNNH
Sự phát triển văn hóa và con người ở một số nước và vùng lãnh thổ Đông á / Đỗ Tiến Sâm . - H. : KHXH .- 2012 . - 380tr, 24cm
Từ khoá : Văn hóa, Vùng, Làng
Ký hiệu kho : Vl 1298
4958 / VNNH
Quan hệ Việt Nam liên minh châu Âu trong triển khai phát triển sạch giai đoạn 2011- 2020 / Nguyễn Quang Thuấn, Nguyễn An Hà . - H. : KHXH .- 2012 . - 256tr, 24cm
Từ khoá : Biến đổi văn hóa, Việt Nam, Hợp tác
Ký hiệu kho : Vl 1297
4959 / VNNH
Nghiên cứu khảo sát tình hình sử dụng ngoại ngữ ở Việt Nam phục vụ cho việc xây dựng Luật ngôn ngữ ở Việt Nam / Chủ nhiệm đề tài: PGS. TS Vũ Thị Thanh Hương . - H : .- 2012 . - Tập I . - 222tr, 30cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Ngoại ngữ, Luật Ngôn ngữ, Báo cáo tổng quan, Đề tài cấp Bộ
Ký hiệu kho : CT 146
4960 / VNNH
Nghiên cứu, khảo sát ngôn ngữ hành chính phục vụ cho việc xây dựng Luật ngôn ngữ ở Việt Nam / Chủ nhiệm đề tài: TS Vũ Thị Sao Chi . - H : .- 2012 . - Tập I . - 313tr, 30cm
Từ khoá : Tiếng Việt, Ngôn ngữ hành chính, Luật Ngôn ngữ, Báo cáo tổng quan, Đề tài cấp Bộ
Ký hiệu kho : CT 147
4961 / VNNH
Từ điển bách khoa Việt Nam. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa .- 2007 . - T. 1: A-Đ . - 1204tr, 27cm
Từ khoá : Từ điển, Việt Nam, Văn hoá, Khoa học, Kĩ thuật
Giới thiệu ND : Tập 3 gồm trên 1000 mục từ giới thiệu tri thức của các ngành văn hoá, khoa học, kĩ thuật. Các đầu mục từ chủ yếu sắp xếp theo trật tự thuận các thành tố cấu tạo đầu mục từ, phù hợp với đặc điểm ngữ pháp tiếng Việt.
Ký hiệu kho : Vl 1306
4962 / VNNH
Từ điển bách khoa Việt Nam. - H. : Nxb. Từ điển bách khoa .- 2007 . - T. 2: E-M . - 1035tr, 27cm
Từ khoá : Từ điển, Việt Nam, Văn hoá, Khoa học, Kĩ thuật
Giới thiệu ND : Tập 3 gồm trên 1000 mục từ giới thiệu tri thức của các ngành văn hoá, khoa học, kĩ thuật. Các đầu mục từ chủ yếu sắp xếp theo trật tự thuận các thành tố cấu tạo đầu mục từ, phù hợp với đặc điểm ngữ pháp tiếng Việt.
Ký hiệu kho : Vl 1307
4963 / VNNH
Từ điển Bách khoa Việt Nam. - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa .- 2007 . - T. 3: N-S . - 1035tr, 27cm
Từ khoá : Từ điển, Việt Nam, Văn hoá, Khoa học, Kĩ thuật
Giới thiệu ND : Tập 3 gồm trên 1000 mục từ giới thiệu tri thức của các ngành văn hoá, khoa học, kĩ thuật. Các đầu mục từ chủ yếu sắp xếp theo trật tự thuận các thành tố cấu tạo đầu mục từ, phù hợp với đặc điểm ngữ pháp tiếng Việt.
Ký hiệu kho : Vl 1308
4964 / VNNH
Từ điển bách khoa Việt Nam. T. 4: T - Z . - H. : Nxb. Từ điển Bách khoa .- 2005 . - T. 3: N-S . - 1167tr, 27cm
Từ khoá : Từ điển, Việt Nam, Văn hoá, Khoa học, Kĩ thuật
Giới thiệu ND : Tập 3 gồm trên 1000 mục từ giới thiệu tri thức của các ngành văn hoá, khoa học, kĩ thuật. Các đầu mục từ chủ yếu sắp xếp theo trật tự thuận các thành tố cấu tạo đầu mục từ, phù hợp với đặc điểm ngữ pháp tiếng Việt.
Ký hiệu kho : Vl 1309
4965 / VNNH
Đại tự điển Việt - Nga mới - Nga : .- 2012 .- Tập 2 . - 1269tr, 27cm
Từ khoá : Chữ Nga, Chữ Việt
Ký hiệu kho : Vl 1311
4966 / VNNH
Đại tự điển Việt - Nga mới.- Nga : .- 2012 .- Tập 1 . - 1269tr, 27cm
Từ khoá : Chữ Nga, Chữ Việt
Ký hiệu kho : Vl 1310
4967 / VNNH
Xã hội Cổ đại hay nghiên cứu các con đường đi lên của loài người từ mông muội qua dã man đến văn minh . - H. : Giáo Dục .- 2012 . - Tâp 3: N-S . - 666tr, 27cm
Từ khoá : Xã hội cổ đại, Văn minh, Văn hoá, Khoa học, Kĩ thuật
Giới thiệu ND : Sách được chia làm 4 phần. Nội dung chính: sự phát triển của trí tuệ qua các phát minh và sáng chế; Sự phát triển của khái niệm quản lý, gia đình, sở hữu
Ký hiệu kho : Vl 1312
4968 / VNNH
Cơ sở ngữ nghĩa phân tích cú pháp / Nguyễn Văn Hiệp . - H. : Giáo Dục .- 2012 . - 383 tr, 21 cm
Từ khoá : Cú pháp, Tiếng Việt, Câu
Giới thiệu ND : Sách gồm 8 chương: chương 1: Những quan điểm khác biệt về vai trò của nghĩa trong phân tích và miêu tả cú pháp; Chương 2: Nghĩa miêu tả; Chương 3: Nghĩa tình thái; Chương 4: Nghĩa chủ đề; Chương 5: Nghĩa mục đích phát ngôn; Chương 6: Những yếu tố chủ quan tính được mã hoá trong câu; Chương 7: Câu và diễn ngôn; Chương 8: Phác họa một khung miêu tả cú pháp tiếng Việt trên quan điểm ngữ pháp ngữ nghĩa
Ký hiệu kho : Vv 5592
4969 / VNNH
Mệnh đề phụ trong câu tiếng Pháp và tiếng Việt / Nguyễn Lân Trung . - H. : Đại học Quốc Gia .- 2013 . - 344tr., 21cm
Từ khoá : Từ loại, Mệnh đề, Tiếng Pháp, Tiếng Việt, Mệnh đề phụ
Giới thiệu ND : Sách gồm 3 phần. Phần thứ nhất: mệnh đề phụ trong ngữ pháp tiếng Pháp và tiếng Việt; Phần 2: phân tích đối chiếu mệnh đề phụ trong câu tiếng Pháp và tiếng Việt; phần 3: Các giải pháp chuyển dịch mệnh đề trong câu tiếng Pháp và tiếng Việt
Ký hiệu kho : Vv 5707, Vv 5408, Vv5709
4970 / VNNH
Tiếng Mảng . - H. : KHXH .- 2009 . - 401tr, 19cm
Từ khoá : Ngôn ngữ Mon - Khmer, Ngữ âm tiếng Mảng, Cú pháp tiếng Mảng, Dân tộc thiểu số
Giới thiệu ND : Cuốn sách gồm bốn phần. Phần thứ nhất khái quát về người Mảng và tiếng Mảng; phần 2: Vị trí tiếng Mảng trong ngôn ngữ Mon - Khmer; phần 3: Ngữ âm tiếng Mảng; phần 4: Cấu tạo từ tiếng Mảng; phần 5: cú pháp tiếng Mảng
Ký hiệu kho : Vv 5710, Vv 4134
4971 / VNNH
Ý nghĩa và cấu trúc của ngôn ngữ / Wallace L. Chafe; Nguyễn Văn Lai dịch . - H. : Giáo dục .- 1998 . - 491tr, 21cm
Từ khoá : ý nghĩa, Cấu trúc
Ký hiệu kho : Vv 4504, Vv 4505
4972 / VNNH
Cấu trúc nghĩa biểu hiện của câu với nhóm từ trao/ tặng (trong tiếng Anh và tiếng Việt)/ Lâm Quang Đông . - H. : KHXH .- 2008 . - 264tr, 21cm
Từ khoá : Ý nghĩa, Cấu trúc
Ký hiệu kho : Vv 5713
4973 / VNNH
Từ điển cười = Vietnamese humour therapy humour dictionary / Phạm Thiên Thư . - H. : Nxb. Thanh niên .- 2005 . - XV, 903tr, 21cm
Từ khoá : Từ điển cười, Tiếu liệu pháp
Giới thiệu ND : Từ điển gồm 5000 ngữ nghĩa vui-thư giãn thần kinh bằng thơ từ vần A-C.
Ký hiệu kho : Vv 5718
4974 / VNNH
Từ điển cười = Vietnamese humour therapy humour dictionary / Phạm Thiên Thư . - H. : Nxb. Thanh niên .- 2005 . - XV, 719tr, 21cm
Từ khoá : Từ điển cười, Tiếu liệu pháp
Giới thiệu ND : Từ điển gồm 4000 ngữ nghĩa vui - thư giãn thần kinh bằng thơ từ vần D-G.
Ký hiệu kho : Vv 5719
4975 / VNNH
Tuyển tập Dương Thuấn/ Dương Thuấn . - H. : Hội Nhà văn .- 2010 . - T.1 . - 1047tr., 19cm
Từ khoá : Tuyển tập, Việt Nam
Ký hiệu kho : Vv 5722
4976 / VNNH
Tuyển tập Dương Thuấn/ Dương Thuấn . - H. : Hội Nhà văn .- 2010 . - T.1 . - 459tr., 19cm
Từ khoá : Tuyển tập, Việt Nam
Ký hiệu kho : Vv 5723
4977 / VNNH
Tuyển tập Dương Thuấn/ Dương Thuấn . - H. : Hội Nhà văn .- 2010 . - T.1 . - 469tr., 19cm
Từ khoá : Tuyển tập, Việt Nam
Ký hiệu kho : Vv 5724
4978 / VNNH
Nghiên cứu chữ Nôm và tiếng Việt qua các bản dịch Khóa Hư Lục / Trần Trọng Dương . - H. : Từ điển Bách khoa .- 2012 . - 355tr, 19cm
Từ khoá : Chữ Nôm, Khóa Hư Lục
Ký hiệu kho : Vv 5715
4979 / VNNH
Tìm hiểu nội dung và đặc điểm ngôn ngữ trong các bài diễn văn nhậm chức tổng thống Mỹ / Đỗ Minh Hùng . - HCM. : Tổng hợp Hồ Chí Minh .- 2013 . - 367 tr, 21 cm
Ký hiệu kho : Vv 5721
4980 / VNNH
Văn hóa người Việt vùng Tây Nam Bộ / Trần Ngọc Thêm . - HCM. : Văn hóa - Văn nghệ .- 2010 . - 900tr, 24cm
Từ khoá : Việt Nam, Văn hóa Tây Nam Bộ
Giới thiệu ND : Sách gồm 5 chương tìm hiểu về vùng Tây Nam Bộ trên phương diện văn hóa
Ký hiệu kho : Vl 1315
4981 / VNNH
Những vấn đề văn hóa học lý luận và ứng dụng / Trần Ngọc Thêm . - HCM. : Văn hóa - Văn nghệ .- 2013 . - 750tr, 24cm
Từ khoá : Việt Nam, Văn hóa học
Giới thiệu ND : Sách gồm 10 chương tìm hiểu những vấn đề văn hóa học lý luận và ứng dụng
Ký hiệu kho : Vl 1314